משוואה כימית
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. מג + ח2SO4→ MgSO4 + H2
- קאו ב. אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- קאו סי. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (NO3)3 + 3H2O
- קאו ד. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (NO3)2 + 2Fe (NO3)3 + 4H2O Đáp án đúng
Giải thích câu trả lời
לחץ על để xem giải thích của đáp án
(Ban SE được דן Toi טראנג קוואנג קאו VA Hien תי טרונג וונג 15 Giay)
(אתר Quảng cáo sẽ giúp chúng mình giữ luôn miễn phí cho tất cả học sinh)
Cảm ơn các bạn rất nhiều ^^!
זבל נגון
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → ח2O + Fe (NO3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HNO3 + 3 Fe3O4 → 14H2O + לא + 9Fe (NO3)3
דֵרוּג
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
אני יכול להיות מספר 1
משוואה כימית
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. מג + ח2SO4→ MgSO4 + H2
- קאו ב. אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- קאו סי. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (NO3)3 + 3H2O
- קאו ד. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (NO3)2 + 2Fe (NO3)3 + 4H2O
זבל נגון
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → ח2O + Fe (NO3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HNO3 + 3 Fe3O4 → 14H2O + לא + 9Fe (NO3)3
אני יכול להיות מספר 2
Chất lưỡng tính
ớng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. 2
- קאו ב. 5
- קאו סי. 3
- קאו ד. 4
זבל נגון
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O אל (אוה)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → ח2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2 לא אה + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2 לא אה + Zn (OH)2 → נא2[Zn (OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn (OH)2 → 2H2O + ZnCl2
אני יכול להיות מספר 3
Phản ứng hóa học
(א) צ'ו זבל צ 'אל (NO3) 3 טק dụng với זבל dịch NH3 dư
(ב) צ'ו דונג דוך KOH dư vào dung dịch AlCl3
(ג) צ'ו זבל dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(ד) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là:
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. 1
- קאו ב. 2
- קאו סי. 3
- קאו ד. 4
זבל נגון
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O אל (אוה)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3 NaCl 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 3H2O + 3NH3 + אל (NO3)3 → Al(OH)3 + 3NH4לא3 H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
אני יכול להיות מספר 4
לזהות
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. אל (אוה)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
- קאו ב. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
- קאו סי. Kim loại Al tan được trong dungch d Hch2SO4 ארוך, nguội.
- קאו ד. קים לạי אל קו טינה דẫן điện tốt hơn kim loại Cu.
זבל נגון
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 אל + 3H2SO4 → אל2(כן4)3 + 3H2 אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O אל (אוה)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Fe2O3 + HNO3 → ח2O + Fe (NO3)3
אני יכול להיות מספר 1
משוואה כימית
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. מג + ח2SO4→ MgSO4 + H2
- קאו ב. אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- קאו סי. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (NO3)3 + 3H2O
- קאו ד. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (NO3)2 + 2Fe (NO3)3 + 4H2O
זבל נגון
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → ח2O + Fe (NO3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HNO3 + 3 Fe3O4 → 14H2O + לא + 9Fe (NO3)3
אני יכול להיות מספר 2
Hấp chất của nitơ
(1). N2 tương đối trở về hoạt động hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử
có một liên kết ba bền.
(2). Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
(3). HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
(4). Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
(5). Khi sục khí NH3 ưn dư vào dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn
thu được kết tủa màu xanh.
(6). Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
Phân loại câu hỏi
שלב 11 בסיסי- קאו א. 2
- קאו ב. 3
- קאו סי. 4
- קאו ד. 5
זבל נגון
Kĩ thuật vết dầu chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe2O3 + 6HNO3 ← 2Fe(NO3)2 + 3H2O 3H2 + N2 → 2NH3 2H2O + 6NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + [Cu (NO3)4] (אוה)2 Fe2O3 + HNO3 → ח2O + Fe (NO3)3 H2O + NH3 → NH4OH 2H2O + 4 לא2 + O2 → 4HNO3
אני יכול להיות מספר 3
Bài tập Sắt
Phân loại câu hỏi
שלב 12 נאנג קאו- קאו א. 0,5 M
- קאו ב. 0,74 M
- קאו סי. 0,54 M
- קאו ד. 0,44 M
זבל נגון
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3 FeO + 10HNO3 → 5H2O + לא + 3Fe (NO3)3 Fe2O3 + HNO3 → ח2O + Fe (NO3)3 28HNO3 + 3 Fe3O4 → 14H2O + לא + 9Fe (NO3)3
אני יכול להיות מספר 4
phản ứng oxi hóa - khử
Phân loại câu hỏi
שלב 12 בסיסי- קאו א. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (NO3)3 + 3H2O
- קאו ב. H2SO4 + נא2O → Na2SO4 + 2H2O
- קאו סי. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
- קאו ד. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba (NO3)2 + 2AgCl ↓
זבל נגון
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2 Fe2O3 + HNO3 → ח2O + Fe (NO3)3 H2SO4 + Na2O → H2O + Na2SO4 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba (NO3)2
H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4
אני יכול להיות מספר 1
משוואה כימית
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. מג + ח2SO4→ MgSO4 + H2
- קאו ב. אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- קאו סי. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (NO3)3 + 3H2O
- קאו ד. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (NO3)2 + 2Fe (NO3)3 + 4H2O
זבל נגון
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → ח2O + Fe (NO3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HNO3 + 3 Fe3O4 → 14H2O + לא + 9Fe (NO3)3
אני יכול להיות מספר 2
Hỗn hợp kim loại tác dụng với axit H2SO4
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. 3,6 gam và 5,3 GAM
- קאו ב. 1,2 gam và 7,7 GAM
- קאו סי. 1,8 gam và 7,1 GAM
- קאו ד. 2,4 gam và 6,5 GAM
זבל נגון
SPHSP HÀ NỘI - THPT CHUYÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
אני יכול להיות מספר 3
Phần trăm số mol
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. 25
- קאו ב. 15
- קאו סי. 40
- קאו ד. 30
זבל נגון
I THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2 אל + 3H2SO4 → אל2(כן4)3 + 3H2 6Fe (NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(כן4)3 + 4H2O + 10HNO3 + לא H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4
אני יכול להיות מספר 4
קים loại kiềm thổ
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. 0,3 מול.
- קאו ב. 0,4 מול.
- קאו סי. 0,5 מול.
- קאו ד. 0,6 מול.
זבל נגון
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
28HNO3 + 3 Fe3O4 → 14H2O + לא + 9Fe (NO3)3
אני יכול להיות מספר 1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. צ'ו פה3O4 וào dung dịch HNO3 לואנג.
- קאו ב. צ'ו פה3O4 ואו זבל dịch HCl.
- קאו סי. Nung hỗn hợp Fe3O4 וא Al ở nhiệt độ cao.
- קאו ד. Cho khí CO vào Fe3O4 נונג נונג.
זבל נגון
Kĩ thuật vết dầu chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
8 אל + 3 Fe3O4 → 4Al2O3 + 9 Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2 FeeCl3 28HNO3 + 3 Fe3O4 → 14H2O + לא + 9Fe (NO3)3
אני יכול להיות מספר 2
משוואה כימית
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. מג + ח2SO4→ MgSO4 + H2
- קאו ב. אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- קאו סי. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe (NO3)3 + 3H2O
- קאו ד. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe (NO3)2 + 2Fe (NO3)3 + 4H2O
זבל נגון
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
אל (אוה)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → ח2O + Fe (NO3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HNO3 + 3 Fe3O4 → 14H2O + לא + 9Fe (NO3)3
אני יכול להיות מספר 3
Bài tập Sắt
Phân loại câu hỏi
שלב 12 נאנג קאו- קאו א. 0,5 M
- קאו ב. 0,74 M
- קאו סי. 0,54 M
- קאו ד. 0,44 M
זבל נגון
Sách giáo khoa 12
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3 FeO + 10HNO3 → 5H2O + לא + 3Fe (NO3)3 Fe2O3 + HNO3 → ח2O + Fe (NO3)3 28HNO3 + 3 Fe3O4 → 14H2O + לא + 9Fe (NO3)3
אני יכול להיות מספר 4
Phản ứng
(1). HNO3 + Fe3O4 ---->;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ---->;
(3). Ca (OH) 2 + H3PO4 ---->;
(4). Al + FeCl3 ----->;
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. (1)
- קאו ב. (2)
- קאו סי. (3)
- קאו ד. (4)
זבל נגון
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al + 3 FeeCl3 → AlCl3 + 3 FeeCl2 Ca (OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O 28HNO3 + 3 Fe3O4 → 14H2O + לא + 9Fe (NO3)3 6H2O + 3 בא + 2 FeeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2Fe (OH)3
Các câu hỏi liên quan khác
אני יכול להיות מספר 1
Tinh chất hóa học của oxit nhôm
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. HCl
- קאו ב. H2
- קאו סי. Ca (OH)2
- קאו ד. NaOH
זבל נגון
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + Ca (OH)2 → ח2O + Ca (AlO2)2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2
אני יכול להיות מספר 2
Hỗn hợp muối kali
Phân loại câu hỏi
Thn Thi Đại Học בסיסי- קאו א. 224,0
- קאו ב. 336,0
- קאו סי. 268,8
- קאו ד. 168,0
זבל נגון
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
HCl + KHCO3 → ח2O + KCl + CO2 2HCl + K2CO3 → ח2O + 2KCl + CO2